Kết quả tra cứu mẫu câu của 蜚蠊
斑蜚蠊
はその
独特
な
模様
で
知
られており、
特
に
熱帯地域
で
見
かけることが
多
いです。
Gián Neostylopyga rhombifolia được biết đến với hoa văn đặc trưng của nó, và thường thấy nhiều ở các khu vực nhiệt đới.
森茶翅蜚蠊
は
湿気
の
多
い
環境
でよく
見
られます。
Gián châu Á thường được nhìn thấy trong môi trường có độ ẩm cao.
小笠原蜚蠊
は、
温暖
な
気候
でよく
見
られる
種類
の
ゴキブリ
である。
Gián Ogasawara là một loài gián thường thấy ở vùng khí hậu ấm áp.
八重山斑蜚蠊
は、
八重山諸島
に
生息
する
珍
しい
ゴキブリ
の
一種
です。
Gián Rhabdoblatta yayeyamana là một loài gián hiếm sống ở quần đảo Yaeyama.