Kết quả tra cứu mẫu câu của 融合
その
物理学者
は
核融合
の
潜在的
な
危険性
に
気
づいていた。
Nhà vật lý nhận thức được mối nguy hiểm tiềm tàng của phản ứng tổng hợp hạt nhân.
原子力
は
原子核分裂
と
核融合反応
で
作
られている。
Năng lượng hạt nhân được tạo ra bằng cách tách các nguyên tử hoặc bằng cách đưa chúng lại gần nhau.
大津波
による
災害
のせいで
核融合炉
は
損害
をこうむり、
原子力発電所
が
爆発
を
受
けてしまった。
Do thảm họa do trận sóng thần khổng lồ gây ra, thiệt hại dolò phản ứng hạt nhân cũng như các vụ nổ tại nhà máy điện hạt nhân.
西田哲学
は、
東洋
と
西洋
の
思想
を
融合
させた
独特
の
哲学体系
です。
Triết học Nishida là một hệ thống triết học độc đáo kết hợp tư tưởng phương Đông và phương Tây.