Kết quả tra cứu mẫu câu của 行き来
彼女
とは
行
き
来
する
間柄
です。
Tôi đang thăm các điều khoản với cô ấy.
好
きなように
行
き
来
していいですよ。
Bạn có thể đến và đi tùy ý.
この
通
りは
車
の
行
き
来
が
頻繁
だ
Đường phố này xe qua lại rất ồn ào tấp nập .
あの
家
の
人
たちとはしばらく
行
き
来
していません。
Chúng tôi không còn đi lại với người của nhà ấy nữa. .