Kết quả tra cứu mẫu câu của 街灯
街灯
がついた。
Đèn đường đã sáng. .
あ、
街灯
がつき
始
めました。
Ồ, đèn đường đã bật sáng.
点灯夫
は
夜
の
街灯
を
一
つ
一
つ
確認
して、
灯火
を
灯
す。
Người thắp đèn kiểm tra từng chiếc đèn đường vào ban đêm và thắp sáng chúng.
このことは
家
が
沈
み
始
め、
道路
が
裂
けて
街灯
が
途方
もない
角度
に
傾
きつつあることを
意味
する。
Điều này có nghĩa là những ngôi nhà bắt đầu chìm xuống, những con đường đang vỡ ra và những ngọn đèn-các bài đăng nghiêng ở các góc độ điên rồ.