Kết quả tra cứu mẫu câu của 表向き
彼
は
表向
きはごう
慢
に
見
えるが、
内面
はもろい。
Anh ta bề ngoài rất kiêu căng nhưng bên trong lại yếu đuối
「ここまでは
表向
きの
話
なんです。
キリカ
さんも
知
っていることですね」「ってことは、
裏向
きもあるんですか?」
"Cho đến thời điểm này đã là câu chuyện chính thức, mà Kirika cũng biết." "Quamà bạn có nghĩa là cũng có một không chính thức? "