Kết quả tra cứu mẫu câu của 衰退
衰退
(
期
)
Thời kì suy vong .
その
衰退
はざっと1950
年代
までさかのぼる
事
が
出来
る。
Sự suy giảm có thể được bắt nguồn từ những năm 1950.
そいつは
衰退
の
レトリック
というものだ。
Nhưng đó là lời ngụy biện của thất bại.
このまま
町
が
衰退
していくのを
指
をくわえて
見
ているわけにはいかない。
Chúng ta không thể ngồi đó nhìn một cách đăm chiêu khi thành phố này rơi vào tình trạng suy tàn.