Kết quả tra cứu mẫu câu của 袈裟
坊主憎
けりゃ
袈裟
まで
憎
い
Ghét nhà sư thì ghét cả áo cà sa (=Yêu người yêu cả đường đi/ Ghét người ghét cả tông chi họ hàng.)
あなたは
問題
を
大袈裟
に
考
えている。
Bạn đang phóng đại vấn đề.
彼
の
話
はそうとう
大袈裟
だ。
Câu chuyện của anh ấy mang nhiều màu sắc.
その
扇動家
は
些細
なことを
大袈裟
に
表現
する
傾向
がある。
Kẻ kích động có xu hướng phóng đại những vấn đề tầm thường.