Kết quả tra cứu mẫu câu của 被害を受ける
地雷事故
で
被害
を
受
ける
Bị thương do mìn nổ (tai nạn do mìn nổ) .
若
い
稲
はひどい
被害
を
受
けるだろう。
Cây lúa non sẽ bị hại nặng.
長雨
が
続
くと、
害虫
の
被害
を
受
けることがある。
Nếu mưa kéo dài có thể bị các thiệt hại do sâu bọ gây ra.
核戦争
が
起
きれば、
全人類
が
被害
を
受
けるだろう。
Cả nhân loại sẽ đau khổ nếu một cuộc chiến tranh hạt nhân nổ ra.