Kết quả tra cứu mẫu câu của 被験者
被験者
は
無作為
に
抽出
された。
Những người cho thí nghiệm được chọn ngẫu nhiên.
実験用
の
被験者
は
無作為
に
選
ばれた。
Các đối tượng cho thí nghiệm được chọn một cách ngẫu nhiên.
ひけん‐しゃ【被験者】
Đối tượng kiểm tra (đối tượng được/ bị kiểm tra)
その
主
な
理由
は、
被験者
たちが
近道
の
可能性
をまったく
意識
していなかったことである。
Lý do chính là các đối tượng hoàn toàn không biết về khả năngcác phím tắt.