Kết quả tra cứu mẫu câu của 裏面
裏面
をごらんください。
Các bạn vui lòng nhìn vào mặt sau.
彼
らは
裏面工作
をしている。
Họ đang điều động phía sau hiện trường.
この
リバーシブルコート
は、
表面
が
カジュアル
で、
裏面
が
フォーマル
な
デザイン
になっています。
Chiếc áo khoác hai mặt này có mặt ngoài thiết kế phong cách thường ngày, còn mặt trong là thiết kế trang trọng.
この
コート
は
リバーシブルファブリック
で
作
られているので、
気分
に
合
わせて
裏面
を
使
うことができます。
Chiếc áo khoác này được làm từ vải hai mặt nên bạn có thể sử dụng mặt trái tùy theo tâm trạng.