Kết quả tra cứu mẫu câu của 襤褸
襤褸団扇船喰虫
は、
木造
の
船
や
桟橋
を
食
べて
損傷
を
引
き
起
こすことがあります。
Hà đục gỗ Uperotus clava có thể ăn gỗ của tàu thuyền và cầu tàu, gây ra hư hại nghiêm trọng.
紅花襤褸菊
は
生命力
が
強
く、
空
き
地
や
道端
でもよく
見
られます。
Rau tầu bay có sức sống mạnh mẽ, thường thấy ở những khu đất trống và ven đường.
激
しい
試合
で
選手
たちはずた
襤褸
になった。
Các vận động viên đã kiệt sức tả tơi sau trận đấu kịch liệt.