Kết quả tra cứu mẫu câu của 襲
襲職果
を
通
してその
仕事
に
応募
した。
Tôi ứng cử vào công việc đó thông qua phòng việc làm..
襲
われた
時
、
彼
は
カサ
で
自分
の
身
を
守
った。
Khi bị tấn công, anh ta đã tự vệ bằng một chiếc ô.
世襲貴族
Danh hiệu quý tộc do thừa kế
敵襲
を
受
ける
Bị địch tấn công bất ngờ/bị đột kích .