Kết quả tra cứu mẫu câu của 要領
彼
は
要領
を
得
た
話
をした。
Anh ấy đã nói vào vấn đề.
妹
は
要領
が
悪
くて
損
ばかりしている。
Em gái tôi vụng về, đó là một thiệt thòi cho cô ấy.
彼
の
要領
を
得
ない
話
しにうんざりした。
Tôi ghê tởm với cách nói chuyện vô nghĩa của anh ta.
簡潔
で
要領
を
得
ている
Nhận được đề cương một cách đơn giản