Kết quả tra cứu mẫu câu của 見ず知らず
彼
は
見
ず
知
らずの
人
ではない。
Anh ấy không xa lạ gì với tôi.
どうして
見
ず
知
らずの
男
が
自分
の
名前
を
知
っているんだろう?
Làm thế nào mà một người lạ hoàn toàn biết tên của mình?
彼
は
決
して
見
ず
知
らずの
人
ではない。
Anh ấy không xa lạ gì với tôi.
彼女
は
決
して
見
ず
知
らずの
人
ではない。
Cô ấy không xa lạ gì với tôi.