Kết quả tra cứu mẫu câu của 見たところ
見
たところ
彼
は
正直
らしい。
Có vẻ như anh ấy là người trung thực.
私
の
見
たところではかれは
正直者
です。
Theo đánh giá của tôi, anh ấy là một người đàn ông trung thực.
ジョン
は
見
たところ
勇敢
そうだが、
実際
は
臆病者
だ。
John bề ngoài dũng cảm nhưng thực tế lại là một kẻ hèn nhát.
日本
の
梨
は、
見
たところまるでりんごのようだ。
Những quả lê chúng ta ăn ở Nhật Bản trông gần giống như quả táo.