Kết quả tra cứu mẫu câu của 見どころ
このあたりは
見
どころがいっぱいです。
Có rất nhiều nơi để xem xung quanh đây.
風
が
強
すぎて、
花見
どころではなかった。
Vì gió quá lớn nên chúng tôi chẳng có tâm trí nào mà ngắm hoa.
こう
忙
しくては、ゆっくり
花見
どころの
話
ではない。
Đang bận rộn như thế này đâu phải lúc có thể thong thả ngắm hoa được.