Kết quả tra cứu mẫu câu của 見付
ついに
仕事
を
見付
けた。
Cuối cùng, tôi đã tìm được một công việc.
彼
は
遠
くに
船
を
見付
けた。
Anh bắt gặp một con tàu ở đằng xa.
探
していた
本
が
見付
かりました。
Tôi đã có thể tìm thấy cuốn sách mà tôi đang tìm kiếm.
簡単
に
彼
の
事務所
が
見付
かった。
Thật dễ dàng để tìm thấy văn phòng của anh ấy.