Kết quả tra cứu mẫu câu của 見掛ける
よく
見掛
ける
光景
Phong cảnh (quang cảnh) thường nhìn thấy
私
はあなたを
時々見掛
ける。
Tôi gặp bạn mọi lúc và sau đó.
学校生活
について、
子
どもよりも
熱心
な
親
を
時折見掛
ける。
Đôi lúc bố mẹ quan tâm tới các sinh hoạt ở trường học còn hơn cả con cái họ (quan tâm tới) .