Kết quả tra cứu mẫu câu của 見方
私
の
見方
ではもう
少
し
待
つほうがよさそうだ。
Theo quan điểm của tôi, tốt hơn là nên đợi thêm một thời gian nữa.
ものの
見方
というのは
立場
に
依
るものだ。
Cách bạn nhìn nhận điều gì đó tùy thuộc vào hoàn cảnh của bạn.
伝統的
な
見方
が
新
しい
見方
に
取
って
代
わられた。
Những quan điểm truyền thống đã nhường chỗ cho những quan điểm mới.
彼女
は
物
の
見方
が
広
い。
Cô ấy có một cái nhìn bao quát về mọi thứ.