Kết quả tra cứu mẫu câu của 見積もり
私
の
見積
もりでは、それは300
ドル
かかるだろうということだった。
Tôi tính toán rằng nó sẽ có giá 300 đô la.
この
見積
もりは
経費一切合切
を
含
めたものでしょうね。これ
以上
はびた
一文
お
金
は
出
さないからね。
Tôi hy vọng báo cáo chi phí này chứa tất cả các chi phí kinh doanh có liên quan bởi vìTôi sẽ không trả thêm một xu nào sau vụ này.
工事費概算見積
もり
Ước tính sơ qua phí xây dựng (chi phí thi công)
彼
らの
費用
の
見積
もりは
大幅
な
計算違
いだった。
Ước tính của họ về chi phí là rất lớn.