Kết quả tra cứu mẫu câu của 視聴率
データ
の
上
では
視聴率
は
急上昇
しているが、
周
りの
人
に
聞
いても
誰
もそんな
ドラマ
は
知
らないと
言
う。
Theo số liệu thì lượng người xem đang tăng đột biến, ấy vậy mà khi hỏi thử những người xung quanh thì không ai biết bộ phim đó cả.
いくら
批判
されても、
視聴率
が
高
いかぎり、この
番組
は
中止
されないでしょう。
Dù bị phê phán thế nào, chừng nào tỉ lệ người xem còn cao, chương trình này không thể dừng lại được.
ゴールデンタイム
の
平均視聴率
Tỷ lệ nghe nhìn trung bình của giờ vàng