Kết quả tra cứu mẫu câu của 観測者
光源
と
観測者
との
間
の
空間
の
膨張
Sự mở rộng không gian giữa nguồn sáng và quan sát viên
ある
時刻
に
観測者
の
地平線
に
準拠
して
天体
の
位置
を
特定
する
座標系
Tọa độ đặc định vị trí góc của thiên thể dựa theo đường chân trời của các nhà quan trắc tại thời khắc nào đó.
歴史
は
量子物理学
のようなもので、
観測者
が
観測
した
事象
に
影響
してしまう。
ケネディ暗殺
は
粒子
だろうか、それとも
波動
だろうか?
Lịch sử giống như Vật lý lượng tử, người quan sát ảnh hưởng đến người quan sát sự kiện. Làvụ ám sát Kennedy là một hạt hay một làn sóng?