Kết quả tra cứu mẫu câu của 解任
彼
は、
怠
け
者
なのでその
地位
から
解任
された。
Anh ấy đã bị xóa khỏi bài đăng của mình vì anh ấy nhàn rỗi.
その
プロジェクト
の
責任者
であった
ジェイソン
が、
汚職
に
手
を
染
めた
理由
で
解任
された。
Jason, người phụ trách dự án, đã bị cách chức vì tội tham nhũng.