Kết quả tra cứu mẫu câu của 訂正
訂正
しろ、
今
すぐ。
Hãy rút lại điều đó, ngay bây giờ!
訂正
された
文
は
彼
がまさに
言
いたいと
思
っていたものであった。
Câu đã sửa chỉ là những gì anh ấy muốn nói.
そこを
訂正
してください。
Xin hãy sửa lại.
誤
りを
訂正
するほうが
賢明
であろう。
Bạn sẽ làm tốt để sửa chữa những sai lầm của mình.