Kết quả tra cứu mẫu câu của 訂正する
誤
りを
訂正
するほうが
賢明
であろう。
Bạn sẽ làm tốt để sửa chữa những sai lầm của mình.
上
から
紙
を
貼
って
訂正
するくらいなら、もう
一度
はじめから
書
き
直
したほうがいいと
思
うよ。
Nếu phải dán giấy lên trên để sửa lại, tôi nghĩ tốt hơn là nên viết lại từ đầu một lần nữa.
売
り
手
および
買
い
手
は、
価格
および
数量
に
計算間違
いおよび
ミスタイプ
があった
場合
、
訂正
することができる
Người bán và người mua đều có thể đính chính khi gặp trường hợp tính nhầm giá cả và số lượng hay nhầm loại hàng .
政府
は、
政治問題
に
関
する
ネット上
の
会話
を
監視
し、
誤
った
情報
と
判断
した
場合
にそれを
訂正
する
方法
を
模索
している。
Chính phủ đang tìm cách giám sát các cuộc bàn tán trực tuyến về chính trịvấn đề và sửa những gì nó coi là thông tin sai lệch.