Kết quả tra cứu mẫu câu của 計算
計算
を
誤
る
Nhầm lẫn trong việc tính toán (tính nhầm)
計算機
があれば
計算
ははるかに
楽
だ。
Tính toán dặm sẽ dễ dàng hơn nếu bạn có một máy tính.
計算電磁気学
Điện từ khí tính toán học.
計算
をするとき、
検算
をしない。
Anh ấy không kiểm tra số liệu của mình khi anh ấy tính toán.