Kết quả tra cứu mẫu câu của 訓練する
知能
を
訓練
すること:これが
大学教育
の
主要
な
目的
である。
Đây là mục đích chính của giáo dục đại học: rèn luyện trí óc.
彼
は
シープドッグ
を
訓練
する
仕事
をしている。
Anh ấy làm công việc huấn luyện chó chăn cừu.
彼女
は
フィットネスクラブ
で
毎日訓練
する。
Cô tập thể dục mỗi ngày tại một câu lạc bộ thể dục.
その
センター
の
目的
は、ある
特定
の
期間内
に
他
の
国々
からの
若者
を
訓練
することである。
Mục tiêu của trung tâm là đào tạo những người trẻ từ các quốc gia kháctrong một khoảng thời gian cụ thể.