Kết quả tra cứu mẫu câu của 訓練する
知能
を
訓練
すること:これが
大学教育
の
主要
な
目的
である。
Đây là mục đích chính của giáo dục đại học: rèn luyện trí óc.
彼
は
シープドッグ
を
訓練
する
仕事
をしている。
Anh ấy làm công việc huấn luyện chó chăn cừu.
彼女
は
フィットネスクラブ
で
毎日訓練
する。
Cô tập thể dục mỗi ngày tại một câu lạc bộ thể dục.
バックプロパゲーション
は
ニューラルネットワーク
を
訓練
するための
基本的
な
アルゴリズム
です。
Lan truyền ngược là thuật toán cơ bản dùng để huấn luyện mạng nơ-ron.