Kết quả tra cứu mẫu câu của 訓練生
職業訓練生検定料
Tiền dự thi học nghề
その
訓練生
は
仕事
の
重荷
にほとんど
耐
えられなかった。
Thực tập sinh khó có thể chịu được gánh nặng của nhiệm vụ.
最初
、
訓練生達
は
彼
が
一緒
だったので
落
ち
着
かなかった。
Ban đầu, các thực tập sinh rất khó xử trong công ty của anh ấy.
新
しい
訓練生
はだらだらしていたので、
仕事
に
本気
でとりくまないとくびにするといわれた。
Bởi vì thực tập sinh mới làm mọi thứ chậm chạp, anh ấy đã được thông báo rằng anh ấy sẽ bị sa thảinếu anh ta không bắt đầu thực hiện công việc của mình một cách nghiêm túc.