Kết quả tra cứu mẫu câu của 診断
診断
は
医者
に
任
せなければなりません。
Bạn phải để lại chẩn đoán cho bác sĩ của bạn.
〜の
診断
による
苦痛
Vết đau do khám ~
健康診断
で
オーバーウエート
と
診断
され、
ダイエット
を
始
めることにした。
Khi đi khám sức khỏe, tôi bị chẩn đoán là thừa cân, nên quyết định bắt đầu ăn kiêng.
健康診断
のお
知
らせ
Thông báo về kiểm tra sức khoẻ