Kết quả tra cứu mẫu câu của 診療
診療予約
を
取
ってもらえますか。
Tôi có thể đặt lịch hẹn để khám sức khỏe được không?
更正診療所
Phòng khám chữa bệnh mới được sửa chữa lại
彼
の
診療所
は、その
スキャンダル以来多
くの
患者
を
失
った。
Phòng khám của ông đã mất nhiều bệnh nhân kể từ vụ bê bối.
僻地
にようやく
診療所
が
開設
された。
Cuối cùng thì một cơ sở khám chữa bệnh cũng được xây dựng ở vùng xa đó. .