Kết quả tra cứu mẫu câu của 診療所
更正診療所
Phòng khám chữa bệnh mới được sửa chữa lại
彼
の
診療所
は、その
スキャンダル以来多
くの
患者
を
失
った。
Phòng khám của ông đã mất nhiều bệnh nhân kể từ vụ bê bối.
僻地
にようやく
診療所
が
開設
された。
Cuối cùng thì một cơ sở khám chữa bệnh cũng được xây dựng ở vùng xa đó. .
昨日父
が
心臓発作
を
起
こしたが、
診療所
が
近
くにあるのは
好運
だった。
Bố tôi bị đau tim hôm qua, may mắn được khám bệnh.đóng trong tầm tay.