Kết quả tra cứu mẫu câu của 試行
試行稼働
する
Vận hành (chạy) thử
試行錯誤
は
進歩
に
不可欠
だ。
Thử và sai là điều cần thiết để tiến bộ.
試行錯誤
の
末
、
彼
はふと
正
しい
答
えを
思
いついた。
Thông qua thử nghiệm và sai lầm, anh ấy đã tìm ra câu trả lời đúng một cách tình cờ.
まだ
試行錯誤
だな。
Nó vẫn đang được thử nghiệm.