Kết quả tra cứu mẫu câu của 話し振り
あの
話
し
振
りはこの
地域
に
住
んでいる
人々
に
特有
のものである。
Cách nói đó là đặc biệt đối với người dân ở vùng này của đất nước.
彼女
は
話
し
振
りが
極
めて
凡俗
だ。
Cô ấy cực kỳ thô tục trong bài phát biểu của mình.
彼
らの
話
し
振
りから、
私
は
彼
らが
結婚
していると
推測
した。
Từ cách họ nói chuyện, tôi đoán họ đã kết hôn.
彼
は
彼女
の
話
し
振
りが
気
に
入
らなかった。
Anh không thích cách ăn nói của cô.