Kết quả tra cứu mẫu câu của 誇り
誇
り
高
い
貴族
Tên quý tộc kiêu ngạo
誇
りは
破滅
に
先立
つ。
Lòng tự hào đến trước khi ngã.
誇
りたかい
トロイ
の
町
はついに
占領
された。
Cuối cùng, thành phố Trojan kiêu hãnh đã bị chiếm đoạt.
誇
りがあるから、
彼
はそんなに
卑
しい
事
は
出来
ない。
Niềm kiêu hãnh của anh ta không cho phép anh ta làm một điều tồi tệ như vậy.