Kết quả tra cứu mẫu câu của 認知
認知症
は
通常
、
時間
の
経過
とともに
悪化
していく。
Chứng mất trí thường trở nên tồi tệ hơn theo thời gian.
〜の
認知度
を
高
めるための
広告キャンペーン
を
展開
する
Triển khai chiến dịch quảng cáo nhằm nâng cao mức độ nhận thức của ~
胎児認知
をすることにより、
子
どもは
日本国籍
を
取得
できます。
Việc công nhận con khì còn là thai nhi sẽ giúp trẻ em có thể nhận được quốc tịch Nhật Bản.
内省的認知
Nhận thức kiểu tự giác ngộ