Kết quả tra cứu mẫu câu của 誘拐
誘拐犯人
はとうとう
捕
まった。
Kết cục, kẻ bắt cóc cũng đã bị bắt
誘拐事件
に
見
せかけた
狂言
を
演
じる
Chúng tôi sẽ công diễn buổi kịch ca vũ cho sự kiện bắt cóc trẻ em .
誘拐犯
は
降参
する
気配
を
見
せなかった。
Những kẻ bắt cóc không có dấu hiệu bỏ cuộc.
誘拐犯
は、
少年
の
身柄
とひきかえに
高額
の
身代金
を
要求
した
Bọn bắt cóc đòi một khoản tiền chuộc khá lớn để chuộc đứa bé .