Kết quả tra cứu mẫu câu của 読む
読
む
価値
のある
本
は
二度読
む
価値
がある。
Một cuốn sách đáng đọc đáng để đọc gấp đôi.
読
む
本
が
人
を
作
る。
Một người đàn ông được tạo ra bởi những cuốn sách anh ta đọc.
読
む
本
がありますか。
Bạn có cuốn sách nào để đọc không?
私
は
読
む
本
がほしい。
Tôi muốn một cuốn sách để đọc.