Kết quả tra cứu mẫu câu của 請願
請願
が
却下
されたのはおかしいと
思
った。
Tôi nghĩ thật lạ khi bản kiến nghị đã bị từ chối.
この請願書は、地域住民が連判して市長に提出した
Bản kiến nghị này đã được người dân trong khu vực ký tên chung và gửi đến thị trưởng.
私
は
市長
に
請願
を
出
した。
Tôi đã gửi một bản kiến nghị tới thị trưởng.
まず、
市長
あてに、
請願書
を
提出
して、
署名運動
をしています。
Đầu tiên, chúng tôi sẽ trình một bản kiến nghị với thị trưởng và thu thập chữ ký.