Kết quả tra cứu mẫu câu của 諸外国
諸外国
に
比
べて、
日本
は
食料品
が
高
いと
言
われている。
So với các nước khác, giá thực phẩm ở Nhật được cho là cao hơn.
日本
の
国民
は
諸外国
の
迅速
な
対応
にとても
感謝
しています。
Người dân Nhật Bản đánh giá rất cao sự giúp đỡ nhanh chóng của nhiều nước ngoàiQuốc gia.
わが
国
は
天然資源
を
諸外国
に
依存
している。
Chúng ta phụ thuộc vào các nước ngoài về tài nguyên thiên nhiên của chúng ta.
日本人
は
信仰心
が
足
りないと
諸外国
からよく
言
われている。
Mọi người ở các nước khác thường nói rằng người Nhật không theo đạođầy đủ.