Kết quả tra cứu mẫu câu của 謙遜
謙遜
な
指導者
に
人
は
集
まる
Một nhà lãnh đạo khiêm tốn (khiêm nhường, nhũn nhặn) sẽ có uy tín với mọi người
彼
の
謙遜
さは
賞賛
に
値
する。
Sự khiêm tốn của anh ấy rất đáng được tôn trọng.
彼女
はとても
謙遜
だったので、
自分
のことを
話
すのが
嫌
いだった
Cô ấy quá khiêm tốn (khiêm nhường, nhũn nhặn) nên không thích nói về bản thân mình
日本
の
論者
にはこういう
謙遜
な
態度
が
少
ないのが
残念
だと
思
います。
Tôi cảm thấy thật đáng tiếc khi có rất ít thái độ khiêm tốn như thế nàygiữa các nhà tranh luận Nhật Bản.