Kết quả tra cứu mẫu câu của 講演会
彼
の
講演会
は
聴衆
がまばらだった.
Bài diễn thuyết của anh ta được ít người chú ý đến.
彼
の
講演会
にはたくさんの
聴衆
が
集
まっていた。
Bài giảng của ông đã có một lượng lớn khán giả.
A:
講演会
いかがでしたか。おもしろい
話
が
聞
けたでしょう。
A: Buổi thuyết trình anh thấy thế nào. Chắc anh đã được nghe nhiều điều lí thú, phải không?
各地
で
講演会
や
シンポジウム
を
開催
する
Tổ chức buổi diễn thuyết và diễn đàn tại các vùng