Kết quả tra cứu mẫu câu của 謹んで
謹
んで
哀悼
(の
意
を
表
すこと)
Lời chia buồn thống thiết nhất .
彼
は
口
を
謹
んで
何
も
語
らなかった。
Anh giữ lưỡi mình dưới dây cương.
御尊父
の
死
に
謹
んで
哀悼
の
意
を
表
します。
Xin vui lòng nhận lời chia buồn của chúng tôi về cái chết của cha bạn.
ご
尊父
のご
逝去
に
対
し、
謹
んで
哀悼
の
意
を
表
します。
Xin nhận lời chia buồn của tôi về cái chết của cha bạn.