Kết quả tra cứu mẫu câu của 讃
私
たちは
彼
の
勇敢
さを
讃
えずにはいられませんでした。
Chúng tôi không thể không khâm phục lòng dũng cảm của anh ấy.
この
詩
は、
星月
の
美
しさを
讃
えています。
Bài thơ này ca ngợi vẻ đẹp của trăng sao.
キリスト教徒
の
グループ
は、
教会
の
オルガン
に
合
わせて
讃美歌
を
歌
った
Các con chiên hát thánh ca được đệm đàn oocgan của nhà thờ .
「どうも
馬鹿
な
子供
で
困
ります」と
言
うのを、「な
ア
に、ふたりとも
利口
なたちだから、おぼえがよく
ッ
て
末頼
もしい」と、
僕
は
讃
めてやった。
"Chúng là những đứa trẻ ngu ngốc, thật là phiền toái", cô nói. Tôi trả lời khen ngợi họ:"Bạn đang nói gì vậy, Cả hai đều thông minh, có trí nhớ tốt và đầy hứa hẹnTương lai"