Kết quả tra cứu mẫu câu của 豹変
君子
は
豹変
する。
Một người khôn ngoan thay đổi suy nghĩ của mình, một kẻ ngu ngốc không bao giờ thay đổi.
断
わったら
彼
は
態度
を
豹変
させた.
Khi tôi nói không, thì bất ngờ anh ta thay đổi thái độ
賢人
は
考
えを
変
えることがあるが
愚者
は
絶対
に
変
えない。/
君子豹変
す
Người thông minh hay thay đổi ý kiến, người ngu dốt thì chẳng bao giờ cả/ quân tử phải thức thời .
普段
はとてもおとなしい
ナイスガイ
だが、
理性
の
タガ
がはずれると
人格
が
豹変
する
二重人格
。
Anh ấy có hai nhân cách — thường là kiểu "người tốt" trầm lặng, nhưng khi anh ấylật, tính cách của anh ta thay đổi.