Kết quả tra cứu mẫu câu của 貯蓄
貯蓄
に
回
す
金
なんかないよ。
Tôi chẳng có đủ tiền để mà tiết kiệm. .
高
い
貯蓄率
は
日本
の
高
い
経済成長
の
一
つの
要因
にあげられる。それが
豊富
な
投資資金
が
存在
することを
意味
するからだ。
Tỷ lệ tiết kiệm cao được coi là một yếu tố cho sự tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ của Nhật Bảnbởi vì nó đồng nghĩa với sự sẵn có của nguồn vốn đầu tư dồi dào.
個人
(の)
貯蓄
Tiết kiệm của cá nhân
個人
(の)
貯蓄率
Tỷ lệ tiết kiệm của cá nhân