Kết quả tra cứu mẫu câu của 貸付
担保貸付
(
金
)
Tiền thế chấp, đặt cọc
長期貸付金
の
回収
による
収入
Thu nhập có được do nhận lãi suất từ khoản vay dài hạn .
その
貸付金
は、8
分
の
利益
を
生
む。
Khoản vay chịu lãi suất 8%.
証書貸付
は
連帯保証人
が
必要
でした。
Khoản vay trên chứng chỉ cần có sự bảo đảm chung.