Kết quả tra cứu mẫu câu của 資金不足
資金不足
で
我々
の
計画
は
失敗
した。
Do thiếu vốn, dự án của chúng tôi đã thất bại.
資金不足
のためわれわれの
計画
は
挫折
した。
Kế hoạch của chúng tôi thất bại vì thiếu tiền.
資金不足
のため
我々
はその
企画
を
断念
した。
Do thiếu kinh phí nên chúng tôi phải từ bỏ kế hoạch đó. .
資金不足
のため、この
事業
は
中止
しなければいけない。
Chúng tôi sẽ phải dừng dự án này vì muốn có tiền.