Kết quả tra cứu mẫu câu của 購入する
その
他購入
するものはありますでしょうか。
Sẽ có bất cứ điều gì khác?
どちらを
購入
するかの
決定
が
難
しいことだとわかってきた。
Chúng tôi cảm thấy khó khăn khi quyết định mua cái nào.
彼
らは
家
を
購入
するため
貯金
をしている。
Họ đang tiết kiệm tiền của họ để mua một ngôi nhà.
彼
は
外車
を
購入
するため、
懸命
に
働
いた。
Để mua được một chiếc ô tô ngoại, anh đã làm việc rất chăm chỉ.