Kết quả tra cứu mẫu câu của 赦し
姫
は
帝
に
赦
しを
乞
うた。
Công chúa cầu xin hoàng đế tha thứ.
彼
はわたしに
赦
しを
請
うた。
Anh ấy xin tôi thứ lỗi.
父
よ、
彼
らを
赦
し
給
へ、その
爲
す
所
を
知
らざればなり。
Cha, hãy tha thứ cho họ; vì họ không biết những gì họ làm.
父
よ、
彼
らをお
赦
し
下
さい。
彼
らは
何
をしているのか、わからずにいるのです。
Cha, hãy tha thứ cho họ; vì họ không biết những gì họ làm.