Kết quả tra cứu mẫu câu của 走り続ける
走
り
続
けると
明
かりが
見
えてきた。
Tôi chạy đi chạy lại và bắt gặp ánh sáng.
これ
以上走
り
続
けるのは
体力的
にもう
無理
だ。
Tiếp tục chạy thêm nữa thì tôi không đủ sức nữa đâu.
時速
_
キロメートル
で
走
り
続
ける
Tiếp tục chạy với tốc độ bao nhiêu kilomet (cây số) trên giờ .
ぜいぜい
言
いながらも、
気合
をいれて
走
り
続
ける。
Phồng và thở hổn hển, chúng tôi tiếp tục chạy với sức sống mới.